Tim nhung dong nhia voi CAC try say menu mong
`@` Các từ đồng nghĩa là:
`+` Mênh mông: Bao la, rộng lớn
`+` Chót vót: Cao vút, vời vợi
`+` Vắng vẻ: thưa thớt, hiu quạnh
`+` Đông vui: Náo nhiệt, đông đúc
`+` Mơ ước: ước muốn, ước ao
`+` Cho: Tặng, biếu
`+` Ném: Quăng, dục, vứt
`+` Giúp đỡ: hỗ trợ, tương trợ
`+` Kết quả: kết luận, cuối cùng, đáp án
Tìm từ đồng nghĩa
- Định nghĩa: Từ đồng nghĩa là các từ có nghĩa gần giống hoặc giống nhau.
-> Từ đồng nghĩa với các từ trên là:
+ mênh mông: bao la, bát ngát, ... ( chỉ mức độ rộng-rất rộng )
+ chót vót: vời vợi, cao tít, ... ( chỉ một mức độ khá cao )
+ lấp lánh: long lanh, ... ( chỉ độ sáng, đẹp )
+ vắng vẻ: hiu hắt, vắng tanh, ... ( chỉ những nơi ít người, ko đông đúc )
+ đông vui: nhộn nhịp, rộn ràng, đông đúc ... ( chỉ những nơi có nhiều người, đông đúc )
+ mơ ước: ước muốn, mong ước, ... ( chỉ những điều ko có thật, do mình mong muốn mà tưởng tượng ra )
+ cho: tặng, ... ( chỉ hành động ta cho/ đưa người khác một đồ vật nào đó )
+ ném: vứt, quăng, ... ( chỉ hành động vứt bỏ thứ gì đó )
+ giúp đỡ: hỗ trợ, trợ giúp, ... ( chỉ những hành động mà ta đã giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn )
+ kết quả: đáp án, kết luận, ... ( nói về sự kết thúc của một hiện tượng hay thứ gì đó )
* CHÚC BẠN HỌC TỐT! *
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK