C.1 (Ý IV đúng)
`*`
`P_(tc):` `\A\ABB` (Vàng, trơn) `xx` `aa\b\b` (Xanh, nhăn)
`F_1:` `100% AaBb` - Vàng, trơn
`F_1 xx F_1:` `AaBb` `xx` `AaBb`
`F_2:` `9A-B- : 3A-\b\b : 3aaB- : 1aa\b\b`
I- Sai
Trong số các hạt vàng, trơn ở `F-1`, số hạt có KG dị hợp từ về `2` cặp gen: `100%`
II- Sai
KG của hạt vàng, nhăn ở `F_2` là: `\A\A\b\b` ; `Aa\b\b`
KG của cây hạt xanh, trơn : `aaB\B` ; `aaBb`
TH1: `\A\A\b\b xx aa\B\B -> 100%AaBb`
TH2: `A\A\b\b xx aaBb -> 1/2AaBb : 1/2Aa\b\b`
TH3: `Aa\b\b xx aaBB -> 1/2 AaBb: 1/2aaBb`
TH4: `Aabb xx aaBb -> 1/4AaBb : 1/4aaBb : 1/4aaBb : 1/4aa\b\b`
III - Sai
Các KG hạt vàng, trơn ở `F_2`: `\A\ABB` ; `\A\ABb` ; `AaBb` ; `Aa\B\B`
Các phép lai cho đời con có `100%` hạt vàng, trơn là:
P1 : `\A\ABB xx A\ABB`
P2 : `A\ABB xx \A\ABb`
P3 : `\A\ABB xx AaBB`
P4 : `\A\ABB xx AaBb`
P5 : `\A\ABb xx AaBB`
IV - Đúng
Tỷ lệ tất cả hạt vàng, trơn ở `F_2` là: `1/9A\ABB : 2/9AaBB : 2/9A\ABb : 4/9AaBb`
`( 1/9A\ABB : 2/9AaBB : 2/9A\ABb : 4/9AaBb) xx (1/9A\ABB : 2/9AaBB : 2/9A\ABb : 4/9AaBb)`
`= (4/9AB: 2/9Ab: 2/9aB : 1/9ab) xx (4/9AB: 2/9Ab: 2/9aB : 1/9ab)`
`->` Tỷ lệ hạt vàng, trơn có KG đồng hợp là: `\A\ABB= (4/9)^2 = (16)/(81)`
Sinh học là môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng. Hãy khám phá và hiểu biết sâu sắc về sự sống xung quanh chúng ta!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK