`1`. It costs (?)3 to visit the museum.
- Thì hiện tại đơn : S + V(s/es)
- Dịch : Tốn 3 pounds để đến thăm viện bảo tàng.
`2`. The last time she had a swim was five years ago.
- The last time + S + V (quá khứ đơn) + was + khoảng thời gian + ago : lần cuối ai đó làm gì là vào bao lâu trước đây
- Thì quá khứ đơn : S + Ved/ V2
- Dịch : Lần cuối cô ấy đi bơi là vào 5 năm trước.
`3`. My friend wanted me to go swimming with him.
- want sb to do sth : muốn ai làm gì
- Dịch : Bạn của tôi muốn tôi đi bơi cùng anh ấy.
`4`. He couldn't afford to buy the machine.
- couldn't afford to do sth : không có khả năng làm gì
- dịch : Anh ấy không thể mua chiếc máy.
`5`. I haven't driven this vehicle before.
- Thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + not + PII
- Dịch : Tôi chưa từng lái phương tiện này trước đây
`6`. It's important to arrive at work on time
- It's + tính từ + to V : thế nào để làm gì
`7`. That shelf is so high that Jane cannot reach it.
- S + to be + so + tính từ + that + clause : quá... đến nỗi mà...
- Dịch : Tủ sách quá cao đến nỗi mà Jennie không thể với tới nó.
`8`. People speak English all over the world
- Dịch : Mọi người nói tiếng Anh trên khắp thế giới
- Thì hiện tại đơn : S + Vs/es
`1.` It costs £`3` to visit the museum.
`-` HTD : S + V ( s / es )
`-` Chủ ngữ là It `->` số ít `->` thêm s / es vào động từ
`2.` The last time she had swim was `5` years ago.
`-` The last time + S + Ved / V2 : Lần cuối ai làm gì ...
`-` `DHNB` : ago `->` QKĐ : S + Ved / V2
`3.` My friend wanted me to go swimming with him.
`-` want + sb + Vinfi : muốn ai làm gì ...
`-` QKĐ : S + Ved / V2
`4.` He couldn't afford to buy the machine.
`-` could ( not ) + V : có thể / không thể làm gì ...
`-` afford to + V : có khả năng để làm gì ...
`5.` I haven't driven this vehicle before.
`-` `DHNB` : before `->` HTHT : S + have / has + not + Vpp
`-` Chủ ngữ là I `->` dùng haven't
`6.` It's important to arrive at work on time.
`-` It's important to + V : quan trọng để làm gì ...
`-` on time : đúng giờ
`7.` That shelf is so high that Jane cannot reach it.
`-` S + be + so + adj + that + S + V : quá ... đến nỗi mà ...
`8.` People speak English all over the world.
`-` HTĐ : S + V ( s / es )
`-` Chủ ngữ là people `->` số nhiều `->` động từ giữ nguyên
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK