Chọn giúp em đáp án với ạ
`a` `)` writes .
`-` Hành động thường làm .
`⇒` S +V(s,es) + O ...
`-` ''She'' số ít `→` Thêm ''s'' .
`b` `)` go `-` am staying .
`-` Hành động thường làm .
`⇒` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
`-` ''I'' số ít `→` Không thêm ''s'' .
`-` Now : Hiện tại tiếp diễn .
`⇒` S + is/am/are + V_ing + O ...
`c` `)` play `-` are not playing .
`-` Hành động thường làm .
`⇒` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
`-` This week : Hiện tại tiếp diễn .
`⇒` S + is/am/are + V_ing + O ...
`d` `)` leaves `-` will miss .
`-` Lịch trình chuyến tàu , máy bay . ...
`⇒` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
`-` Hurry up : Nhanh lên .
`⇒` Chỉ hành động tương lai : S + will + V-inf + O ...
`e` `)` works `-` is attending .
`-` Hành động thường làm .
`⇒` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
`-` ''He'' số ít `→` Thêm ''s'' .
`-` Right now : HTTD .
`⇒` S + is/am/are + V_ing + O ...
`$\text{#Cid}$
a) writes
b) go, am staying
c) play, aren't playing
d) leaves, will miss
e) works, is attending
` -- ` gthich: ` -- `
` - ` HTD:
` ( + ) ` S + tobe + N / adj
` ( - ) ` S + tobe + not + N / adj
` ( ? ) ` Tobe + S + N / adj ?
` - ` I / We / You / They / Chủ ngữ số nhiều + are
` * ` Riêng I + am
` - ` He / She / It / Chủ ngữ số ít + is
` - ` HTD với do / does:
` ( + ) ` S + do / does + V
` ( - ) ` S + do / does + not + V
` ( ? ) Do / does + S + V ?
` - ` I / We / You / they / Chủ ngữ số ít + do
` - ` He / She / It / Chủ ngữ số ít + does
` - ` Dấu hiệu nhận biết: Always
` + ` Usually
` +` Regularly
` + ` Frequently
` + ` Often
` + ` ometimes
` + ` Occationally
` + ` Rarely
` + ` Never
` - ` Cách dùng:
` + ` Diễn tả 1 sự việc diễn ra trong 1 thời gian dài hoặc sở thích ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
` + ` Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại đã thành thói quen ở hiện tại hoặc năng lực của con người.
Ví dụ: I get up early every morning.
` + ` Diễn tả 1 hiện tượng luôn luôn đúng, chân lí, sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun rises in the East.
` + ` Diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khóa biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Ví dụ: The plane takes off at 3 p.m this afternoon.
` - ` HTTD:
` ( + ) ` S + tobe + V - ing
` ( - ) ` S + tobe + not + V - ing
` ( ? ) ` Tobe + S + V - ing ?
` - ` Dấu hiệu nhận biết:
` + ` Now
` + ` Right now
` + ` At the moment
` + ` At present
` + ` Câu mệnh lệnh (Look!, Listen!)
` - ` Cách dùng:
Diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại.
Ví dụ: The children are playing football now.
Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ví dụ: Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS.
Ví dụ: He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.
Diễn tả hành động đang xảy ra trước và sau khoảng thời gian được cho.
Ví dụ: At eight o’clock we are usually having breakfast.
Diễn tả một xu hướng, một sự kiện mới xảy ra gần đây.
Ví dụ: These days most people are using email instead of writing letters.
Diễn tả một hành động sắp xảy ra – có khả năng xảy ra rất cao (ở tương lai gần).
Ví dụ: He is coming tomorrow.
Một việc gì đó vừa được lên kế hoạch hoặc vừa được thu xếp.
Ví dụ: Mary is going to a new school next term.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK