Mình sử dụng như thế nào cho hợp lí vậy ạ
`a` `)` works `-` serves `-` makes .
`-` Diễn tả hành động thường làm ...
`⇒` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
`-` 'Sarah'' số ít `->` Thêm ''s'' .
`b` `)` go `-` are staying .
`-` Usually : Hiện tại đơn .
`⇒` S + V(s,es) + O ...
`-` ''We'' số nhiều `→` Không thêm ''are'' .
`-` Now : Hiện tại tiếp diễn .
`⇒` S + is/am/are + V_ing + O ...
`-` ''We'' số nhiều →` Dùng ''are'' .
`c` `)` produces `-` invest .
`-` Diễn tả hành động thường làm ...
`⇒` Thì hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
`-` ''They'' số nhiều `→` Không thêm ''s'' .
`d` `)` don't understand `-` has acted .
`-` Hành động thường làm .
`⇒` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
`-` ''I'' số ít nhưng chia động từ số nhiều `→` Không thêm ''s'' .
`-` Lately : Hiện tại hoàn thành .
`⇒` S + has/have + V3/V_ed + O ...
`-` ''He'' số ít `→` Dùng ''has'' .
`e` `)` are always arriving `-` frustrates .
`-` Diễn tả một hành động khiến ai đó càm ràm nhưng cứ diễn ra ở hiện tại :
`⇒` S + be + always + V_ing + O ...
`-` ''They'' số nhiều `→` Dùng ''are'' .
`-` Diễn tả một sự thật .
`⇒` Thì hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
`-` ''It'' số ít `→` Thêm ''s'' .
$\text{#Cid}$
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
---------------------------------------
a) works / serves / makes
b) go / are staying
DHNB: usually (HTĐ) - today (HTTD)
c) produces / invest
d) don't understand / has acted
DHNB: lately (HTHT)
e) are always arriving / frustrates
hành động lặp đi lặp lại làm cho người nói bực mình : S+ be + always + Ving
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK