Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 III. Use the present simple or present continuous tense to complete the following sentences: a) Sarah (make) delicious drinks. (serve)...
Câu hỏi :

Mình sử dụng như thế nào cho hợp lí vậy ạ

image

III. Use the present simple or present continuous tense to complete the following sentences: a) Sarah (make) delicious drinks. (serve) customers and b) We

Lời giải 1 :

`a` `)` works `-` serves `-` makes .

`-` Diễn tả hành động thường làm ...

`⇒` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...

`-` 'Sarah'' số ít `->` Thêm ''s'' .

`b` `)` go `-` are staying .

`-` Usually : Hiện tại đơn .

`⇒` S + V(s,es) + O ...

`-` ''We'' số nhiều `→` Không thêm ''are'' .

`-` Now : Hiện tại tiếp diễn .

`⇒` S + is/am/are + V_ing + O ...

`-` ''We'' số nhiều →` Dùng ''are'' .

`c` `)` produces `-` invest .

`-` Diễn tả hành động thường làm ...

`⇒` Thì hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...

`-` ''They'' số nhiều `→` Không thêm ''s'' .

`d` `)` don't understand `-` has acted .

`-` Hành động thường làm .

`⇒` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...

`-` ''I'' số ít nhưng chia động từ số nhiều `→` Không thêm ''s'' .

`-` Lately : Hiện tại hoàn thành .

`⇒` S + has/have + V3/V_ed + O ...

`-` ''He'' số ít `→` Dùng ''has'' .

`e` `)` are always arriving `-` frustrates .

`-` Diễn tả một hành động khiến ai đó càm ràm nhưng cứ diễn ra ở hiện tại :

`⇒` S + be + always + V_ing + O ...

`-` ''They'' số nhiều `→` Dùng ''are'' .

`-` Diễn tả một sự thật .

`⇒` Thì hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...

`-` ''It'' số ít `→` Thêm ''s'' .

$\text{#Cid}$

Lời giải 2 :

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

---------------------------------------

a) works / serves / makes 

b) go / are staying 

DHNB: usually (HTĐ) - today (HTTD)

c) produces / invest 

d) don't understand / has acted 

DHNB: lately (HTHT)

e) are always arriving / frustrates 

hành động lặp đi lặp lại làm cho người nói bực mình : S+ be + always + Ving

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK