`1.` have lived
`2.` haven't seen
`3.` have visited
`4.` have never watched
`5.` have eaten
`6.` has just moved
`7.` have ever read
`8.` haven't talked
`9.` has have
`10.` Have you ever fed
`11.` has bought
`12.` have got
`13.` haven't gone
`14.` has written
`15.` has won
`16.` has lost
`17.` have ever known
`18.` haven't exercised
`19.` haven't travelled
`20.` has broken
---
Hiện tại hoàn thành :
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has + not + PII
(?) Have/Has + S + PII ?
- DHNB : for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian, yet, already, ...
- Chủ ngữ số ít -> has ( not )
- Chủ ngữ số nhiều -> have ( not )
#RukaaxYuuz
@Yuuzdayy
1. Has lived
2. Have not seen
3. Have visited
4. Have ... watched
5. Have eaten
6. Have ... moved
7. Have ... read
8. Have talked
9. Has had
10. Have ... fed
11. Have bought
12. Have gotten
13. Hasn't gone
14. Hasn't written
15. Hasn't won
16. Hasn't lost
17. Have...known
18. Have not done excercise
19. Have not travelled
20. Has broken
Quy tắc Hiện tại hoàn thành:
Khẳng định: S + Have/has + V3/Ved + ...
Phủ định: S + Have/has not + V3/Ved + ...
Nghi vấn: Have/has + S + V3/Ved + ...?
Verb cột 3 là:
Ví dụ: Go --> Went --> Gone
Verb + ed là:
Ví dụ: Wash --> Washed
Have dùng cho số nhiều
Has dùng cho số ít
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK