Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Bài tập: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành 1. They____________ (live) here since 1998. 2....
Câu hỏi :

Bài tập: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành 1. They____________ (live) here since 1998. 2. I____________ (not see) her since 1998. 3. We____________ (visit) this place many times. 4. My family and I_____ never_____ ((watch)) this movie. 5. This is the first time I____________ (eat) this dish. 6. My best friend_____ just_____ (move) to another city. 7. This is the best book we_____ ever_____ (read). 8. They____________ (not talk) to each other for a week. 9. My mom____________ (have) dinner yet. 10. _____ you ever_____ (feed) a tiger? 11. That family____________ (buy) a new house. 12. We____________ (get) 15 customers this morning. 13. My father____________ (not go) back to his home town since he moved here. 14. That employee____________ (write) any reports this week. 15. Sarah____________ (win) that competition many times. 16. She____________ (lose) her wallet. 17. Lily and Kim are the funniest people I_____ ever_____ (know). 18. This month, we____________ (not exercise) so far. 19. We____________ (not travel) since our wedding. 20. Her kid____________ (broke) the TV, so they cant watch their favorite show now.

Lời giải 1 :

`1.` have lived

`2.` haven't seen

`3.` have visited

`4.` have never watched

`5.` have eaten

`6.` has just moved

`7.` have ever read

`8.` haven't talked

`9.` has have

`10.` Have you ever fed

`11.` has bought

`12.` have got

`13.` haven't gone

`14.` has written

`15.` has won

`16.` has lost

`17.` have ever known

`18.` haven't exercised

`19.` haven't travelled

`20.` has broken

---

Hiện tại hoàn thành :

(+) S + have/has + PII

(-) S + have/has + not + PII

(?) Have/Has + S + PII ?

- DHNB : for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian, yet, already, ...

- Chủ ngữ số ít -> has ( not )

- Chủ ngữ số nhiều -> have ( not )

Lời giải 2 :

#RukaaxYuuz

@Yuuzdayy

1. Has lived

2. Have not seen

3. Have visited

4. Have ... watched

5. Have eaten

6. Have ... moved

7. Have ... read

8. Have talked

9. Has had

10. Have ... fed

11. Have bought

12. Have gotten

13. Hasn't gone

14. Hasn't written

15. Hasn't won

16. Hasn't lost

17. Have...known

18. Have not done excercise

19. Have not travelled

20. Has broken

Quy tắc Hiện tại hoàn thành:

Khẳng định: S + Have/has + V3/Ved + ...

Phủ định: S + Have/has not + V3/Ved + ...

Nghi vấn: Have/has + S + V3/Ved + ...?

Verb cột 3 là:

Ví dụ: Go --> Went --> Gone

Verb + ed là:

Ví dụ: Wash --> Washed

Have dùng cho số nhiều

Has dùng cho số ít

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK