Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 10.1. Was Exercise 6. Supply the correct form of the verbs in the past simple or the past continuous. 1....
Câu hỏi :

Ai giúp em giải bài này với đang cần gấp ạ

image

10.1. Was Exercise 6. Supply the correct form of the verbs in the past simple or the past continuous. 1. When she 2. While 1 opened ned (open) the door, it

Lời giải 1 :

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
--------------------------------------------

Hành động xảy ra trong QK và kéo dài ⇒ QKTD

Hành động ngắn / cắt ngang ⇒QKĐ

When + QKĐ, QKTD

While + QKTD, QKĐ

--------------------------------------------

1. opened/ was raining 

2. was studying / suddenly felt 

3. were listening / phoned

4. was having / rang 

5. was going / started 

6. went / was reading

7. Were you thinking / called

8. were waiting / arrived

9. was climbing / began

10. was driving / saw 

12. was reading / went 

13. began / was cycling 

14. was walking / heard 

15. were playing / came

16. left / was still shining 

17. ran / was walking

18. were you doing / rang

19. were having / arrived

20. came / was sleeping

`color{orange}{~STMIN~}`

Lời giải 2 :

`-` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing

`-` While + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2

`-` When + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2

`=>` Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

`1`.opened / was raining

`2`.was studying / suddenly felt

`3`.were listening / phoned

`4`.was having / rang

`5`.went / started

`->` When + S + Ved / V2 , S + Ved / V2

`=>` Dùng để diễn tả `2` hành động đã xảy ra trong Quá khứ

`->` S + started / began + V-ing / to V ( `5 , 12` )

`=>` Đã bắt đầu làm gì ( `5 , 12` )

`6`.went / was reading

`7`.Were you thinking ? / called

`8`.were waiting / arrived

`9`.was climbing / began

`10`.was driving / saw

`11`.was reading / went

`12`.began / was cycling

`13`.woke / was

`14`.was walking / heard

`15`.were playing / came

`16`.left / was still shining

`17`.ran / was walking

`18`.were you doing / rang

`19`.were having / arrived

`20`.came / was sleeping

`\text{# TF}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK