1. mid-sentence
`-` Interrupt: làm ngắt quãng, mid-sentence: giữa câu
Nghĩa câu: Bạn không nên ngắt lời ai đang nói.
2. He hasn't announced anything, but reading between the lines I think that the prime minister is going to resign soon
`-` Read between the lines: hiểu được ẩn ý
Nghĩa câu: Thủ tướng chưa công bố điều gì nhưng theo tôi suy đoán, tôi nghĩ rằng ông ấy sẽ từ chức sớm thôi,
`1)` mid-sentence
`->` interrupt sb: xen ngang ai
`->` in mid-sentence (collocation): giữa chừng; xen ngang
`->` trans: Bạn không nên ngắt lời người khác giữa chừng.
`2)` He hasn't announced anything, but reading between the lines I'd say that the Prime Minister's
going to resign soon.
`->` announce (v): tuyên bố
`->` resign (v): từ chức
`->` sb's take on sth: ý kiến của ai về cái gì
`->` read between the lines: hiểu được ẩn ý đằng sau một HĐ nào
`->` trans: Thủ tướng chưa thông báo bất cứ điều gì, nhưng theo tôi là ông ấy sẽ sớm từ chức.
@nene
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK