Giúp em với ạ !!!!!!!!!
1. have you worked `-` How long `->` hiện tại hoàn thành
2. started `-` Six years ago `->` quá khứ đơn
3. gave `-` Last week `->` quá khứ đơn
4. did you meet `-` Không có dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành `->` quá khứ đơn
5. have known `-` Since + mốc thời gian `->` hiện tại hoàn thành
6. were `-` Mệnh đề với since chia quá khứ đơn
7. haven't finished `-` Yet `->` hiện tại hoàn thành
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
---------------------------------------------
1. have you worked
How long + has/have +S+ V3/ed?
2. started
DHNB: ago (QKD)
3. gave
DHNB: last week (QKD)
4. did you meet
When + did + S +V1?
5. have known
DHNB: since (HTHT)
6. were
HTHT + since +QKD
7. haven't finished
DHNB: yet (HTHT)
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK