Tham khảo :
`@` Kẻ lại bảng vào vở :
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{CTHH}&\text{Tên gọi}&\text{CTHH}&\text{Tên gọi}\\\hline\text{$BaCO_3$}&\text{Barium carbonate}&\text{$Fe_2O_3$}&\text{Iron(III) oxide}\\\hline \text{$Ba(OH)_2$}&\text{Barium hydroxide}&\text{$Fe(OH)_3$}&\text{Iron(III) hydroxide}\\\hline \text{$BaCl_2$}&\text{Barium chloride}&\text{$Fe(NO_3)_3$}&\text{Iron(III) nitrate}\\\hline \text{$Ba(NO_3)_2$}&\text{Barium nitrate}&\text{$Fe_2(SO_4)_3$}&\text{Iron(III) sulfate}\\\hline \text{$BaSO_4$}&\text{Barium sulfate}&\text{$Fe_2(SO_3)_3$}&\text{Iron(III) sulfite}\\\hline \text{$Ba_3(PO_4)_3$}&\text{Barium phosphate}&\text{$Fe_2(CO_3)_3$}&\text{Iron(III) carbonate}\\\hline \text{$BaSO_3$}&\text{Barium sulfite}&\text{$FePO_4$}&\text{Iron(III) phosphate}\\\hline \text{$FeO$}&\text{Iron(II) oxide}&\text{$Al_2O_3$}&\text{Aluminium oxide}\\\hline \text{$Fe(OH)_2$}&\text{Iron(II) hydroxide}&\text{$Al(OH)_3$}&\text{Aluminium hydroxide}\\\hline \text{$FeCl_2$}&\text{Iron(II) chloride}&\text{$AlCl_3$}&\text{Aluminium chloride}\\\hline \text{$Fe(NO_3)_2$}&\text{Iron(II) nitrate}&\text{$Al_2(SO_4)_3$}&\text{Aluminium sulfate}\\\hline \text{$FeSO_4$}&\text{Iron(II) sulfate}&\text{$MgSO_4$}&\text{Magnesium sulfate}\\\hline \text{$FeSO_3$}&\text{Iron(II) sulfite}&\text{$MgCO_3$}&\text{Magnesium carbonate}\\\hline \text{$FeCO_3$}&\text{Iron(II) carbonate}&\text{$MgCO_3$}&\text{Magnesium carbonate}\\\hline \text{$Fe_3(PO_4)_2$}&\text{Iron(II) phosphate}&\text{$Mg_3(PO_4)_3$}&\text{Magnesium phosphate}\\\hline \text{$KClO_3$}&\text{Potassium perchlorate}&\text{$NaHCO_3$}&\text{Sodium monohydrogen carbonate}\\\hline \text{$H_2S$}&\text{Hydro sulfua}&\text{$Al_3S_3$}&\text{Aluminium sulfua}\\\hline\end{array}
Bảng trái (điền theo dòng nha):
`BaCO_3`
Barium hydroxide
`Ba(NO_3)_2`
Barium sulfate
Barium phosphate
`BaSO_3`
`FeO`
`Fe(OH)_2`
`FeCl_2`
Iron (II) nitrate
`FeSO_4`
Iron (II) sulfite
Iron (II) carbonate
`Fe_3(PO_4)_2`
Potassium chlorate
Hydrosulfuric acid
Bảng phải (điền theo dòng nha):
Iron (III) oxide
Iron (III) hydroxide
Iron (III) chloride
Iron (III) nitrate
Iron (III) sulfate
Iron (III) sulfite
Iron (III) carbonate
Iron (III) phosphate
Aluminium oxide
Aluminium hydroxide
Aluminium chloride
Aluminium nitrate
Magnesium sulfate
Magnesium carbonate
Magnesium phosphate
Sodium hidrocarbonate
Aluminium sulfide
Hóa học là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học. Hãy đam mê và khám phá thế giới của các chất hóa học và phản ứng!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK