Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentences. 1. I want to watch...
Câu hỏi :

Ac giúp e bài này với aaa

image

Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentences. 1. I want to watch cartoon I turn on the TV A. but B. so although 2. Where are

Lời giải 1 :

Đáp án:

1. B

3. D

4. C

5. B

6. A

7. B

8. A

9. C

10. C

11. B

12. B

13. B

14. B

15. C

Giải thích các bước giải:

1. so: vì thế, vì vậy

Tạm dịch: Tôi muốn xem phim hoạt hình vì thế tôi bật TV lên.

3. Cấu trúc What + be + the matter (with sb)?: Có chuyện gì xảy ra với ...?

- Câu gốc dùng was nên ta xác định câu trả lời phải ở thì Quá khứ đơn.

4. now -> dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: (?) Is/Am/Are + S + V-ing + O?

5. Căn cứ vào câu trả lời: She went to the bookshop -> chỉ 1 địa điểm

=> Ta dùng từ để hỏi là Where (ở đâu).

6. in the evening: vào buổi tối

7. Cách diễn tả ngày sinh nhật: One's birthday is on + Tháng + Ngày + Năm.

(Tháng và Ngày có thể đổi chỗ tùy theo Anh Mỹ hay Anh Anh)

8. Câu lời mời: Would you like to + V/cụm V?: Bạn có muốn ...?

9. last month -> dấu hiệu nhận biết của thì Quá khứ đơn

Cấu trúc: (?) Did + S + V(inf) + O?

10. Does -> xác định câu này ở thì Hiện tại đơn

Cấu trúc: (?) Does + S + V(inf) + O?

11. went -> xác định câu này ở thì Quá khứ đơn

=> Sử dụng trạng từ yesterday.

12. housewife (n): nội trợ

=> sử dụng danh từ housework (việc nhà) hợp ngữ cảnh nhất.

13. Câu hỏi đuôi: It is + O/N/adj, isn't it?

14. Căn cứ vào câu trả lời: It's in May -> diễn tả 1 mốc thời gian

-> Sử dụng từ để hỏi When (khi nào) hợp ngữ cảnh nhất.

15. milk (sữa) là danh từ không đếm được -> dùng some (vài, một chút)

Lời giải 2 :

1. B 

clause + so  + clause: vì vậy 
Trans: Tôi muốn xem hoạt hình vì vậy tôi bật tivi lên

2. B

S + am/is/are + Ving (thì HTTD)

Hành động diễn ra ở HT ngay thời điểm nói 

3. D 

S + V2/ed (vì có was - QKĐ)

4. C 

DHNB: now (HTTD)

WH + am/is/are +S+ Ving?

5. B 

Trans: Cô ấy đi đến cửa hàng sách --> đi đến đâu --> Where 

6. A 

in the evening: vào buổi tối 

7. B 

on + ngày

8. A

Would you like + to V /N? bạn có muốn

9. C 

Did + S + V1 ? (thì QKĐ)

DHNB: last month

10. C 

Does +S số ít  + V1? thì HTĐ

11. B 

today (HTTD, HTĐ) - hôm nay 

yesterday (QKĐ) - hôm qua 

tomorrow (TLĐ) - ngày mai 

next Sunday (TLĐ) chủ nhật tiếp theo / tuần sau 

12. B

housewife: nội trợ --> làm việc nhà 

housework (n) việc nhà 

13. B 

S + be ...., be + not + S ? (tag questions)

14. B

When + be + one's birthday? khi nào là sinh nhật ai ..?

15. C 

câu would you like dùng some 

some + N 

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK