Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Ex II: Fill in the blanks "am-is-are- am not- isn't- aren't-have- has" 1. I a student. I lots of friends....
Câu hỏi :

Cíuuuuuuu ai rảnh làm bài 3 luôn =))))

image

Ex II: Fill in the blanks "am-is-are- am not- isn't- aren't-have- has" 1. I a student. I lots of friends. I 2. My brother hair. 3. The man 4. We 5. My moth

Lời giải 1 :

`@` Kiến thức :

`-` Hiện tại đơn

`-` Tobe :

`( + )` S + am / is / are + N / adj

`( - )` S + am / is / are + not + N / adj

`( ? )` Am / Is / Are + S + N / adj ?

`+`  I + am

`+` She / he / it / Danh từ số ít + is

`+` You / we / they / Danh từ số nhiều + are 

`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.

`-` `DHNB` : always, usually, often, sometimes, hardly, never, ...

${-----------------------------}$

`II`

`1.` am / have / am

`2.` is / is / have

`3.` is / is / has

`4.` have / isn't / is

`5.` isn't / is

`6.` has / has

`7.` aren't / are

`8.` have / am

`9.` aren't / are

`III`

`1.` clever ( adj ) thông minh

`-` be good at + sth : giỏi về thứ gì ...

`2.` creative ( adj ) sáng tạo

`3.` quiet ( adj ) im lặng

`4.`  independent ( adj ) độc lập

`5.` hard-working ( adj ) chăm chỉ

`6.` kind ( adj ) tốt bụng

`7.` honest ( adj ) trung thực

`8.` generous ( adj ) hào phóng

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK