Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Exercise 15: Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi. 1. Reading scientific books is one of my...
Câu hỏi :

Exercise 15: Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi. 1. Reading scientific books is one of my interests. => I'm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Unless he phones her immediately, he won't get any information. => If . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3. The garage is going to repair the car for us next week. => We are going to . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. The news was so wonderful that she decided to have a celebration. => It was . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5. It's very difficult to leave here after such a long time. => It isn't . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6. I'm always nervous when I face a lot of people. => Facing. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7. How long is it since they bought the house? => When . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .? 8. My best friend is a very excellent student. His name is Minh. => My best friend . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9. John gave his mother a special present on her birthday. => A special present. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10. The owners of companies are usually very rich. => The people . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Lời giải 1 :

`1`.I'm interested in reading scientific books

`->` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n

`=>` I `+` am

`->` be interested in + V-ing : Hứng thú làm gì

`2`.If he doesn't phone her immediately , he won't get any information

`->` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại

`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es

`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V

`->` Unless `=` If not : Trừ khi

`3`.We are going to have our car repaired by the garage next week

`->` Thì TLG : S + is / am / are + going to do sth

`=>` You , We , They `+` are

`=>` Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra theo kế hoạch của ai đó

`->` BĐ dạng Nhờ vả :

`=>` S + have / get + sth + VpII ( by O )

`4`.It was such wonderful news that she decided to have a celebration

`->` It + is / was / ... + such + ( a / an ) + adj + N + that + Clause

`=>` Quá ... đến nỗi mà ...

`5`.It isn't easy to leave here after such a long time

`->` It is ( not ) + adj + to do sth

`=>` Như thế nào để làm gì

`6`.Facing a lot of people always makes me nervous

`->` Thì HTĐ : S + Vs / es

`=>` He , She , It `+` Vs / es

`->` `DHNB` : always

`->` make sb + do sth / adj : Bắt / Làm ai phải làm gì / như thế nào

`7`.When did they buy the house ?

`->` Thì QKĐ ( NV ) : Did + S + V ?

`->` When dùng để hỏi về mốc thời gian

`8`.My best friend , whose name is Minh , is a very excellent student

`->` Whose + N

`=>` Dùng để thay thế cho các Tân ngữ đứng trước Danh từ

`=>` Dùng để chỉ về các Danh từ có chủ sở hữu

`9`.A special present was given to John's mother on her birthday

`->` BĐ `-` QKĐ : S + was / were + VpII ( by O )

`=>` He , She , It `+` was

`10`.The people , who own their companies , are usually very rich

`->` Who là ĐTQH dùng để thay thế cho các Danh từ chỉ người

`\text{# TF}`

Lời giải 2 :

Đáp án:

 1. I'm interested in reading scientific books.

2. If he phones her immediately, he will get some information.

3. We are going to have the garage repair the car next week.

4. It was such wonderful news that she decided to have a celebration.

5. It isn't easy to leave here after such a long time.

6. Facing a lot of people makes me nervous.

7. When did they buy the house?.

8. My best friend, whose name is Minh, is a very excellent student.

9. A special present was given to John's mother on her birthday by him.

10. The people who own companies are usually very rich.

Giải thích các bước giải:

1. Cấu trúc: be interested in: thích thú về

2. Unless= If... not

3. Cấu trúc : have someone do something: nhờ ai đó làm gì đó

5. difficult = not easy

6. make someone + adj: làm ai đó trở nên....

7. How long + thì HTHT = When + thì QK đơn

8. mệnh đề quan hệ whose

9. Câu bị động: be + V3/ed

10. mệnh đề quan hệ who

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK