Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 33. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores 34. A. fills B. adds C. stirs D. lets 35. A....
Câu hỏi :

33. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores 34. A. fills B. adds C. stirs D. lets 35. A. wants B. books C. stops D. sends 36. A. books B. dogs C. cats D. maps 37. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables 38. A. knees B. peas C. trees D. niece 39. A. cups B. stamps C. books D. pens 40. A. houses B. faces C. hates D. places 41. A. schools B. yards C. labs D. seats 42. A. names B. lives C. dances D. tables 43. A. nights B. days C. years D. weekends 44. A. pens B. markers C. books D. rulers 45. A. shakes B. nods C. waves D. bends 46. A. horse B. tools C. house D. chairs 47. A. faces B. houses C. horses D. passes 48. A. president B. busy C. handsome D. desire 49. A. sweets B. watches C. dishes D. boxes 50. A. dolls B. cars C. vans D. trucks 51. A. misses B. stops C. teaches D. rises 52. A. plays B. smells C. cooks D. boils 53. A. watches B. hits C. snacks D. prevents 54. A. comes B. appears C. boils D. washes 55. A. commands B. turns C. cuts D. schools 56. A. trains B. stamps C. mans D. closes 57. A. buses B. boxes C. eats D. watches 58. A. caps B. bags C. stops D. wants 59. A. exists B. claims C. warns D. lives 60. A. hopes B. looks C. cuts D. stays 61. A. meets B. shops C. trucks D. goods 62. A. inventions B. lives C. kicks D. knows 63. A. coughs B. figures C. bosses D. wishes 64. A. finds B. mouths C. mopes D. chips 65. A. sings B. speaks C. gains D. opens 66. A. soups B. cuts C. boys D. wreaths 67. A. laughs B. misses C. ploughs D. signs 68. A. engages B. strikes C. paths D. mopes 69. A.reaches B. watches C. girls D .teaches 70. A. works B. begins C. develops D. shops

Lời giải 1 :

33. D phát âm là /z/ - còn lại là /iz/

34. D phát âm là /s/ - còn lại là /z/

35. D phát âm là /z/ - còn lại là /s/

36. B phát âm là /z/ - còn lại là /s/

37. A phát âm là /s/ - còn lại là /z/

38. D phát âm là /iz/ - còn lại là /z/

39. D phát âm là /z/ - còn lại là /s/

40. C phát âm là /s/ - còn lại là /iz/

41. D phát âm là /s/ - còn lại là /z/

42. C phát âm là /iz/ - còn lại là /z/

43. A phát âm là /s/ - còn lại là /z/

44. C phát âm là /s/ - còn lại là /z/

45. A phát âm là /s/ - còn lại là /z/

46. KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN 

A ,C phát âm là /iz/

B, D phát âm là /z/

47. KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN (tất cả đều là /iz/)

48. A phát âm là /s/ - còn lại là /z/

49. A phát âm là /s/ - còn lại là /iz/

50. D phát âm là /s/ - còn lại là /z/

51. B phát âm là /s/ - còn lại là /iz/

52. C phát âm là /s/ - còn lại là /z/

53. A phát âm là /iz/ - còn lại là /s/

54. D phát âm là /iz/ - còn lại là /z/

55. C phát âm là /s/ - còn lại là /z/

56. KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN 

A, C phát âm /z/

B phát âm /s/

D phát âm /iz/

57. C phát âm là /s/ - còn lại là /iz/

58. B phát âm là /z/ - còn lại là /s/

59. A phát âm là /s/ - còn lại là /z/

60. D phát âm là /z/ - còn lại là /s/

61. D phát âm là /z/ - còn lại là /s/

62. C phát âm là /s/ - còn lại là /z/

63. B phát âm là /z/ - còn lại là /iz/

64. A phát âm là /z/ - còn lại là /s/

65. B phát âm là /s/ - còn lại là /z/

66. C phát âm là /z/ - còn lại là /s/

67. KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN 

A , C phát âm /s/

B phát âm /iz/

D phát âm /z/

68. A phát âm là /iz/ - còn lại là /s/

69. C phát âm là /z/ - còn lại là /iz/

70. B phát âm là /z/ - còn lại là /s/

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK