Công thức của So, Too: cũng vậy:
`-` S + trợ động từ/ tobe/ modal verb, too.
`+` Nếu có to be/modal verb thì dùng to be/modal verb. Nếu là động từ thường thì phải mượn trợ động từ và chia theo S, thì thích hợp.
`+` Too đứng ở cuối câu hoặc mệnh đề và được ngăn cách bởi dấu phẩy (,).
`-` So + trợ động từ/ tobe/ modal verb + S.
`+` So đứng ở đầu câu hoặc mệnh đề.
`+` Đảo trợ động từ/ tobe/ modal verb lên trước chủ ngữ. Trợ động từ cũng được chia theo chủ ngữ và thì thích hợp.
`-` Cả so và too nếu mượn modal verb thì phải trả về động từ modal verb tương ứng + Vbare
`- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -`
`1.` He likes reading about rockets and so do his children.
`-` like(s) + V-ing: yêu thích làm gì
`-` his chlidren là DT số nhiều nên mượn trợ động từ do
`2.` The spacecraft was destroyed and its instruments were, too.
`-` was/ were + V3: Câu bị động thì QKĐ
`+` spacecraft là chủ ngữ số ít nên dùng was
`+` its instruments là chủ ngữ số nhiều nên dùng were
`3.` The pilot is safe and so are the passengers.
`+` pilot là chủ ngữ số ít nên dùng is
`+` passengers là chủ ngữ số nhiều nên dùng are
`+` trước passengers phải có mạo từ "the"
`4.` The pilot warned us and the stewardess did, too.
`-` did là động từ của thì QKĐ nên vế đầu cũng phải chuyển động từ về V2/ed
`+` warn $\rightarrow$ warned
`5.` The pilot has come aboard and so has copilot.
`-` has là DHNB của thì HTHT $\longrightarrow$ HTHT: have/ has + V3/ed
`-` pilot là chủ ngữ số ít nên dùng has
`-` came (V2) $\rightarrow$ come (V3)
$\text{#minhthu1510}$
`Answer :`
`1.` He likes to read about rockets, so his children do, too.
`2.` The space craft was destroyed, and its instruments were, too.
`3.` The pilot is safe, and so are the passengers, too.
`4.` The pilot warned us, and the stewardess did, too.
`5.` The pilot came aboard, and so has the co-pilot, too.
$----------------$
`@` Kiến thức :
`->` Too và So có nghĩa là “cũng vậy”
`->` Sử dụng so và too để nối hai mệnh đề có nghĩa tương tự nhau
`->` Khi nhắc lại một điều giống người đã nói trước, ta có thể dùng Too, So.
`->` So được dùng ở đầu mệnh đề thứ hai, theo sau là một động từ trợ hoặc một động từ khiếm khuyết, rồi đến chủ ngữ.
`->` Cấu trúc : So `+` V (đặc biệt) `+` S
`->` Too đứng cuối câu hoặc mệnh đề
`->` Ngăn cách bởi dấu “,” `->` S `+` trợ động từ/to be, too
`->` Cấu trúc : S `+` trợ động từ/tobe/ modal verb, too.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK