Trang chủ Tiếng Anh Lớp 3 Find and write corect answer 1. This fork is her ->.................................................. 2. This knife is my ->..................................
Câu hỏi :

Find and write corect answer 1. This fork is her ->.................................................. 2. This knife is my ->................................................. 3. This plate are his ->............................................... 4. That cup is your ->................................................ 5. This bowl are mine ->...............................................

Lời giải 1 :

Find and write correct answer

1. This fork is her.

-> This fork is hers. 

-> Cái nĩa này là của cô ấy.

2. This knife is my.

-> This knife is mine.

-> Con dao này là của tôi.

3. This plate are his.

-> This plate is his.

-> Cái đĩa này là của anh ấy.

4. That cup is your.

-> That cup is yours.

-> Cái cốc đó là của tôi.

5. This bowl are mine.

-> This bowl is mine.

-> Cái bát này là của tôi.

* Áp dụng - Các đại từ sở hữu:

1, I -> Mine: Của tôi.

2, You -> Yours: Của bạn.

3, We -> Ours: Của chúng ta.

4, He -> His: Của anh ấy.

5, She -> Hers: Của cô ấy.

6, They -> Theirs: Của họ.

7, It -> its: Của nó.

  * CHÚC BẠN HỌC TỐT! *

Lời giải 2 :

S             Tính từ sở hữu      Đại từ tân ngữ       Đại từ sở hữu

I                       My                          me                        Mine

You                 Your                        you                       Yours

We                  Our                          us                         Ours

They               Their                       them                    Theirs

He                    His                         him                        His

She                  Her                         her                        Hers

It                       Its                           it                            Its

Tính từ sở hữu + N 

Đại từ sở hữu thường đứng đầu câu hoặc cuối câu 

Chủ ngữ đứng đầu câu.

----------------------

1, her --> hers.

2. my --> mine 

3. are --> is 

This + N số ít + is ....

4. your --> yours

5. are --> is 

S số ít + is ..

`color{orange}{STMIN}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK