20. Mark has learned French for two years.
S + has/have + V3/ed + for/since + time (thì HTHT)
21. Is that car yours?
Yours là đại từ sở hữu = TTSH (your) + N (car)
22. Look at those black clouds! It is going to rain.
S + am/is/are + going to + V1: thì TLG
23. I wish I had a new computer
Ước ở hiện tại: S + wish(es) + S+ V2/ed
24. My car was being stolen by the teenagers when I arrived.
S + was/were + being + V3/ed (bị động - thì QKTD)
#STMIN
`20`. Mark has learned French two years ago.
`-` Cấu trúc: S+ started/ began+ to V/ Ving+...+ khoảng TG+ ago
`≈` S+ have/ has+ Vpp+...+ for+ khoảng TG
`21`. Is that car yours`?`
`-` tính từ sở hữu+ N `=` đại từ sở hữu
`=>` your+ N `=` yours `=>` yours ở đây đang chỉ "your car" nhưng không dùng để tránh lặp lại từ
`-` Câu nghi vấn ( thì HTĐ): Is/ Am/ Are+ S+ N`?`
`22`. Look at those black clouds`!` It is going to rain.
`-` Look at those black clouds: Dấu hiệu thì TLG
`-` Câu khẳng định ( thì TLG): S+ is/ am/ are+ going+ to V
`23`. I wish I had a new computer.
`-` Câu ao ước ở HT: S+ wish ( es)+ S+ Ved/ V2
`-` Cách viết câu ao ước:
`+` B1: Viết lại S
`+` B2: Động từ lùi thì trái nghĩa
`+` B3: Viết lại phần còn lại
`24`. My car was being stolen by the teenagers when I arrived.
`-` Câu bị động ( thì QKTD): S+ was/ were+ being+ Vpp+ [ by O]+...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK