(Bài này là tìm từ sai ạ)
`1.` Từ sai `:` is. Sửa thành `:` are
`-` "The children" là chủ ngữ ngôi số nhiều
`-` `CT :`N số nhiều `+` are
`2.` Từ sai `:` am. Sửa thành `:` are
`-` "My sister and I" là chủ ngữ ngôi số nhiều
`-` `CT:` N số nhiều `+` are
`3.` Từ sai `:` lamp. Sửa thành `:` lamps
`-` `CT:` There is/There are `+` số lượng `+` N ( s ) `+` in..
`-` Có số lượng là "five" nên danh từ ta phải thêm "s"
`4.` Từ sai `:` isn't. Sửa thành `:` aren't
`-` `CT:` There is/There are ( not ) `+` số lượng `+` N ( s ) .
`-` Có số lượng là "four" nên danh từ ta phải thêm "s"
`5.` Từ sai `:` is. Sửa thành `:` are
`-` `CT :` S `+` tobe `+` trạng từ tần suất `+` O
`-` "My mun and Lan" là chủ ngữ ngôi số nhiều `+` are
`6.` Từ sai `:` aren't. Sửa thành `:` isn't
`-` `CT :` S `+` tobe `+` O
`-` "His friend" là chủ ngữ ngôi số ít `+` is
`7.` Từ sai `:` are. Sửa thành `:` is
`-` `CT :` S `+` tobe `+` O
`-` "Mary" là chủ ngữ ngôi số ít `+` is
`8.` Từ sai `:` am. Sửa thành `:` are
`-` `CT :` S `+` tobe `+` O
`-` "We" là chủ ngữ ngôi số nhiều `+` are
`9.` Từ sai `:` is. Sửa thành `:` are
`-` `CT :` Tobe `+` S `+` O?
`-` "Shoes" là chủ ngữ ngôi số nhiều `+` are
`10.` Từ sai `:` are. Sửa thành `:` is
`-` `CT :` S `+` tobe `+` O
`-` "Student" là chủ ngữ ngôi số ít `+` is
`*`
I + am
He/She/It/Chủ ngữ ngôi số ít + is
You/We/They/Chủ ngữ ngôi số nhiều + are
`#TN`
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
----------------------------
1. is --> are
The children : những đứa trẻ / A child : 1 đứa trẻ
2. am --> are
my sister and: chị tôi và tôi --> S số nhiều
3, lamp --> lamps
There are + số lượng + N số nhiều
4. isn't --> aren't
There are (not) + số lượng + N số nhiều
5. is --> are
My mum and Lan: Mẹ tôi và Lan --> S số nhiều
6. aren't --> isn't
S số ít + is + a/an + N số ít
7. are --> is
Mary: 1 người --> S số ít
8. am --> are
we: chúng tôi --> S số nhiều
9. Is --> Are
Vì shoes là giày --> có 2 chiếc --> S/N số nhiều
10. are --> is
#STMIN
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK